I. Các Thông Số Hiệu Suất Chính
Dựa trên thang thông số sản phẩm của dòng Black Rhino KSMR và yêu cầu từ các công trình xây dựng cỡ trung đến lớn, các thông số hiệu suất chính của KSMR-500 như sau:
| Thông số kỹ thuật |
Thông số cụ thể |
Giải thích Hiệu suất |
| Năng lực Xử lý Bùn |
500 GPM (120 m³/h) |
Xử lý 2.880 m³ bùn mỗi ngày, đáp ứng nhu cầu thi công liên tục của các dự án HDD quy mô trung bình đến lớn |
| Độ chính xác tinh lọc |
tách hạt từ 15–44 μm |
Kế thừa quy trình kiểm soát chất rắn nhiều cấp độ đã được chứng minh của dòng sản phẩm, đạt hiệu quả tinh lọc sâu đối với bùn có hàm lượng cát trung bình đến cao |
| Tỷ lệ thu hồi bùn |
≥92% |
Tỷ lệ thu hồi cao hơn KSMR-350 (91%), gần bằng KSMR-1000 (92%), tối đa hóa việc giảm thiểu chất thải bùn |
| Tổng công suất |
85 KW |
Cấu hình công suất phù hợp với yêu cầu công suất xử lý, tiết kiệm năng lượng hơn 54% so với KSMR-1000 (184 kW), giảm chi phí năng lượng thi công |
| Trọng lượng Thiết bị |
Khoảng 18.000 kg |
Trọng lượng chỉ bằng 64% so với KSMR-1000 (28.000 kg), cân bằng giữa độ ổn định thiết bị và tiện lợi vận chuyển |
| Dấu chân |
Khoảng 25 m³ |
Tiết kiệm 29% diện tích so với KSMR-1000 (35 m³), có thể điều chỉnh phù hợp với hầu hết các công trình xây dựng ở vùng ngoại ô và quy mô lớn |
II. Các Chức năng Chính & Điểm Nổi bật Kỹ thuật
- Quy trình Xử lý Tích hợp Hiệu suất Cao
Dựa trên các chức năng cốt lõi của các sản phẩm trong dòng series, sản phẩm đã được nâng cấp và tối ưu hóa để đáp ứng nhu cầu xử lý bùn trong các dự án quy mô trung bình và lớn, đạt được quá trình xử lý khép kín ổn định dưới tải trọng cao:
- Xử lý Sơ bộ Nâng cao : Sử dụng sàng rung shale tần số cao hai lớp, lớp trên với lưới thô chặn các mảnh khoan lớn ≥74 μm và lớp dưới với lưới mịn tiền xử lý các hạt nhỏ từ 15–74 μm, diện tích sàng đạt 4,8 m², cao hơn 50% so với KSMR-350 (3,2 m²), cải thiện đáng kể hiệu suất xử lý sơ bộ.
- Tinh lọc Sâu Nâng cấp : Được trang bị 16 xi-phông polyurethane sử dụng cấu trúc hai cửa hút đối xứng, lực ly tâm được duy trì ổn định ở mức 1000G (giữa KSMR-350 với 800G và KSMR-1000 với 1200G), hiệu suất tách hạt mịn cao hơn 30% so với KSMR-350, đảm bảo hiệu quả làm sạch cho bùn có hàm lượng cát cao.
- Điều khiển Tuần hoàn Thông minh : Hệ thống trộn kép tích hợp bán tự động + hoàn toàn tự động, theo dõi liên tục hiệu suất bùn thông qua cảm biến đo mật độ và độ nhớt gắn liền độ chính xác cao, tự động hoặc bằng tay bổ sung bentonite, polymer và các vật liệu khác, độ đồng đều khi trộn đạt 97%, phù hợp với các thói quen vận hành khác nhau.
- Điều khiển Thông minh Đa cấp : Bồn chứa chính và bồn đệm được trang bị lần lượt thiết bị đo mức radar và công tắc mức phao, giám sát và phản hồi kép, tự động điều chỉnh lưu lượng đầu vào/ra của bùn, hiệu quả ngăn ngừa nguy cơ tràn trong điều kiện công suất xử lý cao lên đến 120 m³/h.
- Thiết Kế Kết Cấu Phù Hợp Cho Các Dự Án Quy Mô Trung Bình Đến Lớn
- Kiến Trúc Kết Hợp Mô-đun : Thiết bị chia thành ba đơn vị chính: mô-đun làm sạch «bộ lọc rung + xi-phông», mô-đun hỗ trợ «lưu trữ + điện», và mô-đun phụ trợ «trộn + tuần hoàn», có thể tách rời để vận chuyển và lắp ráp tại chỗ thông qua các khớp nối nhanh, chỉ cần 2 xe tải hạng nặng có thể hoàn thành di dời, hiệu quả cao hơn 30% so với KSMR-1000.
- Thiết Kế Ổn Định Độ Bền Cao : Bồn làm bằng thép cường độ cao Q345B, độ dày thành bồn 10 mm (giữa KSMR-350 với 8 mm và KSMR-1000 với 12 mm), đáy được trang bị chân đỡ điều chỉnh gia cố, chịu được tác động lâu dài của bùn với lưu lượng 120 m³/h, thích ứng với các công trường chưa được san lấp cứng, tuổi thọ vượt quá 14 năm.
- Nâng Cấp Dễ Bảo Trì : Các cyclone sử dụng kết nối mặt bích tháo nhanh với đường ống xả tự động để giảm cặn tạp chất; máy sàng shale được trang bị cơ chế căng lưới tự động bằng thủy lực, thời gian thay lưới giảm xuống còn 25 phút, tiết kiệm 17% thời gian so với KSMR-350 (30 phút), giảm cường độ bảo trì.
- An toàn, Bảo vệ Môi trường và Đảm bảo Vận hành
- Tối ưu hóa Vận hành Ít Ồn : Máy sàng shale áp dụng thiết kế giảm chấn hợp kim lò xo khí + cao su, kiểm soát tiếng ồn vận hành dưới mức 83 dB (giữa mức 84 dB của KSMR-350 và 82 dB của KSMR-1000), đáp ứng tiêu chuẩn tiếng ồn cho khu vực ngoại ô đô thị và các công trường lớn.
- Bảo vệ an toàn toàn diện : Hệ thống điện được nâng cấp lên mức chống nổ Exd II BT4, trang bị bảo vệ liên động bốn cấp độ cho nhiệt độ, áp suất, mức chất lỏng và dòng điện, tự động tắt máy, phát cảnh báo và ghi lại thông tin sự cố khi phát hiện bất thường nhằm xử lý lỗi nhanh chóng, đạt chứng nhận ba tiêu chuẩn quốc tế API 13C, ISO 9001 và CE.
- Thích ứng Môi trường Sâu rộng : Thiết bị tách nước mùn khoan tích hợp sẵn có thể giảm độ ẩm của mùn khoan xuống dưới 25%, giảm lượng chất thải rắn 60%, đồng thời dự trữ giao diện cho mô-đun sấy sâu bên ngoài để nâng cấp theo yêu cầu môi trường, đáp ứng tiêu chuẩn xử lý chất thải rắn ở các khu vực khác nhau và tuân thủ theo Luật Bảo vệ Môi trường và các quy định môi trường địa phương.
III. Ứng dụng điển hình & Khả năng thích ứng theo từng trường hợp
- Các loại hình dự án trọng tâm áp dụng được
- Khoan định hướng theo chiều ngang trung và dài hạn : Các tuyến ống dẫn khí đốt liên tỉnh, lắp đặt đường ống cấp nước lớn (chiều dài 3.000–5.000 m), các dự án vượt qua tuyến đường bộ/đường sắt chính và các công trình xây dựng trung và dài hạn khác.
- Xây dựng đường ống đường kính lớn : Đường ống thu gom nước thải đô thị (đường kính 800–1.500 mm), lắp đặt đường ống chuyển tải công nghiệp và các tình huống yêu cầu dung dịch mùn cao.
- Các dự án quy mô vừa và lớn trong môi trường địa chất phức tạp : Chiết xuất khí mỏ than trong các tầng cát-sét pha trộn, xử lý dung dịch khoan khí đá phiến quy mô trung bình và thi công mạng lưới đường ống ngầm cho khu công nghiệp quy mô lớn.
- Ưu thế thích nghi theo từng tình huống
Lấy một dự án tuyến ống dẫn khí thiên nhiên liên tỉnh vượt địa hình (chiều dài 4.000 m, đường kính ống 1.200 mm) làm ví dụ: KSMR-500 đáp ứng nhu cầu vữa cho việc lắp đặt 180 m ống mỗi ngày thông qua công suất xử lý 120 m³/h, đạt tỷ lệ tái sử dụng vữa lên đến 92%. Trong suốt dự án, thiết bị giúp giảm lượng vữa mới cần mua 800 m³, tiết kiệm khoảng 280.000 CNY về chi phí. Các mùn khoan sau khi được xử lý bằng thiết bị tách nước tích hợp có thể được bàn giao trực tiếp cho các đơn vị chuyên nghiệp để xử lý, giảm khối lượng vận chuyển chất thải rắn 600 tấn, tiết kiệm phí xử lý 120.000 CNY , đồng thời tránh được các rủi ro môi trường do chất thải rắn vượt tiêu chuẩn.
IV. Những ưu điểm khác biệt so với các mẫu trong dòng sản phẩm và đối thủ cạnh tranh
| Chiều kích so sánh |
KSMR-500 |
KSMR-350 (Cùng dòng) |
KSMR-1000 (Cùng dòng) |
Hệ thống tách rời truyền thống cỡ trung đến lớn |
| Các tình huống áp dụng |
Dự án HDD cỡ trung đến dài, đường kính lớn |
Dự án HDD cỡ trung bình, đường kính trung bình |
Dự án HDD siêu lớn, địa chất phức tạp |
Các vị trí thi công cố định cỡ trung đến lớn |
| Hiệu suất xử lý |
120 m³/h |
80 m³/h |
240 m³/h |
90–110 m³/giờ |
| Tính linh hoạt mô-đun |
Thiết kế phân tách mô-đun, thích ứng được với các công trình trung bình đến lớn |
Bán mô-đun, thích ứng được với các công trình trung bình |
Hoàn toàn mô-đun, thích ứng được với các công trình lớn |
Bố trí cố định, khó phân chia |
| Điều khiển thông minh |
Chế độ kép bán tự động + hoàn toàn tự động |
Điều khiển chế độ kép bán tự động |
Điều khiển vòng kín hoàn toàn tự động |
Bán tự động chính, phụ trợ bằng tay |
| Chi phí toàn diện |
Trung bình - cao (khoảng 55% của mẫu 1000) |
Trung bình (khoảng 40% của mẫu 1000) |
Cao |
Cao |
V. Phân tích chi phí vận hành và lợi ích
Lấy một dự án đường ống lớn hơn với đường kính 4.000 m (1.200 mm) làm ví dụ:
- Chi phí vật liệu : Tỷ lệ thu hồi bùn 92% làm giảm lượng bùn tươi cần mua 1.200 m³, tính theo giá trung bình thị trường 350 Nhân dân tệ/m³, tiết kiệm được 420.000 Nhân dân tệ về chi phí.
- Chi phí nhân công : Điều khiển hai chế độ chỉ cần 3 nhân viên vận hành, giảm 2 nhân sự tại hiện trường so với các hệ thống truyền thống (cần 5 người), tính theo mức lương ngày 300 Nhân dân tệ/người và thời gian thi công 60 ngày, tiết kiệm được 36.000 Nhân dân tệ trong chi phí lao động.
- Chi phí môi trường : Thiết bị tách nước tích hợp xử lý mù khoan, giảm khối lượng vận chuyển chất thải rắn 900 tấn, tính theo phí xử lý 200 NDT/tấn, cắt giảm chi phí xử lý chất thải xuống còn 180.000 NDT , đồng thời tránh được rủi ro bị phạt từ 50.000–100.000 NDT do vượt tiêu chuẩn chất thải rắn.
- Lợi ích tổng thể : Tiết kiệm chi phí trực tiếp 636.000 NDT mỗi dự án, hiệu suất thi công cao hơn 25% so với hệ thống truyền thống, rút ngắn thời gian dự án 30 ngày, gián tiếp giảm các chi phí phát sinh do chậm tiến độ.