Là mẫu chủ lực tầm trung trong dòng KSMR, Hệ thống Phục hồi Bùn Không Đào Rãnh KSMR-350 nổi bật với đặc điểm "cân bằng giữa công suất và hiệu suất, khả năng thích ứng linh hoạt, hiệu quả chi phí vượt trội". Sản phẩm này lấp đầy khoảng trống giữa model nhỏ gọn KSMR-200 và model quy mô lớn KSMR-1000, được thiết kế riêng cho các hạng mục thi công không đào rãnh ở khoảng cách và đường kính trung bình — làm cho nó trở thành thiết bị lý tưởng cân bằng giữa hiệu suất và chi phí.
I. Các Thông Số Hiệu Suất Chính
Dựa trên cơ sở logic dải thông số của dòng sản phẩm KOSUN và xuất phát từ các yêu cầu kỹ thuật tầm trung, các hiệu suất chính của KSMR-350 như sau:
| Thông số kỹ thuật |
Thông số Xuất Phát |
Giải thích Hiệu suất |
| Năng lực Xử lý Bùn |
350 GPM (80 m³/h) |
Xử lý 1.920 m³ bùn mỗi ngày, đáp ứng nhu cầu xây dựng liên tục cho các dự án HDD quy mô trung bình |
| Độ chính xác tinh lọc |
tách hạt từ 15–44 μm |
Kế thừa quy trình kiểm soát chất rắn nhiều cấp độ đã được chứng minh của dòng sản phẩm, đạt hiệu quả tinh lọc cao đối với bùn có hàm lượng cát trung bình |
| Tỷ lệ thu hồi bùn |
≥91% |
Nằm giữa mẫu 200 (90%) và mẫu 1000 (92%), cân bằng giữa hiệu suất thu hồi và chi phí thiết bị |
| Tổng công suất |
65 KW |
Cấu hình công suất trung bình phù hợp với yêu cầu năng lực xử lý, tiết kiệm năng lượng hơn 65% so với mẫu 1000, thích ứng được với nguồn điện xây dựng thông thường |
| Trọng lượng Thiết bị |
Khoảng 12.000 kg |
Thiết kế nhẹ (chỉ bằng 43% trọng lượng của mẫu 1000), giảm yêu cầu về tải trọng vận chuyển và lắp đặt |
| Dấu chân |
Khoảng 18 m³ |
Bố trí mô-đun nhỏ gọn tiết kiệm 48% diện tích so với mẫu 1000, phù hợp với các công trường xây dựng ở vùng ngoại ô và thị trấn |
II. Các Chức năng Chính & Điểm Nổi bật Kỹ thuật
1. Quá trình Xử lý Tích hợp Cân bằng
Kế thừa các chức năng cốt lõi của dòng sản phẩm và tối ưu hóa cho nhu cầu khối lượng trung bình, đạt được hiệu quả xử lý vòng kín trong khi kiểm soát độ phức tạp của thiết bị:
- Tối ưu hóa Tiền xử lý : Được trang bị sàng rung tần số cao một tầng, bề mặt rộng với diện tích sàng 3,2 m² (bằng 50% mẫu 1000), đạt hiệu suất bắt giữ 95% các hạt ≥74 μm trong khi cân bằng giữa năng lực và kích thước.
- Cấu hình Làm sạch Sâu : Trang bị 10 cyclone polyurethane cỡ tiêu chuẩn sử dụng cấu trúc đầu vào đơn đối xứng, ổn định lực ly tâm ở mức 800G (giữa mức 600G của mẫu 200 và 1200G của mẫu 1000), hiệu suất tách hạt mịn cao hơn 25% so với mẫu 200.
- Điều khiển Tuần hoàn Bán tự động : Hệ thống trộn bán tự động tích hợp với giám sát thời gian thực thông qua máy đo tỷ trọng nối tiếp, hỗ trợ bổ sung chế độ kép thủ công/tự động với độ đồng nhất trộn đạt 95%, cân bằng giữa tính thông minh và chi phí thiết bị.
- Điều khiển Liên kết Hai cấp : Bồn chứa chính được trang bị cảm biến mức phao độ chính xác cao, bồn đệm liên kết với thiết bị báo động, hiệu quả ngăn ngừa nguy cơ tràn trong điều kiện lưu lượng trung bình đến cao.
2. Thiết kế Kết cấu Phù hợp cho Dự án Khối lượng Trung bình
- Kiến trúc Tổ hợp Bán mô-đun : Thiết bị được chia thành mô-đun tích hợp “bộ lọc rung shale + cyclone” và mô-đun kết hợp “chứa + nguồn”, chỉ cần 1 xe tải hạng nặng để vận chuyển, cải thiện hiệu suất di dời 50% so với mẫu 1000.
- Thiết kế Chịu lực Nhẹ trọng lượng : Bồn làm bằng thép cường độ cao Q235B với độ dày thành 8 mm (cân bằng giữa độ bền và trọng lượng), đáy được trang bị chân đỡ điều chỉnh phù hợp cho thi công tại khu vực ngoại ô có nền đất chưa gia cố, tuổi thọ sử dụng vượt quá 12 năm.
- Thiết kế dễ bảo trì : Cyclones sử dụng kết nối kết hợp kẹp + mặt bích; máy sàng shale được trang bị cơ chế căng cơ học; việc thay thế màn hình mất khoảng 30 phút, tiết kiệm 40% thời gian bảo trì so với thiết bị thông thường, độ khó bảo trì thấp hơn model 1000.
3. An toàn, Bảo vệ Môi trường & Đảm bảo Vận hành
- Tối ưu hóa Vận hành Ít Ồn : Máy sàng shale áp dụng thiết kế giảm chấn bằng lò xo cao su, kiểm soát tiếng ồn vận hành dưới 84 dB (giữa mức 85 dB của model 200 và 82 dB của model 1000), phù hợp với tiêu chuẩn tiếng ồn xây dựng khu ngoại ô.
- Bảo vệ An toàn Cơ bản : Hệ thống điện đạt tiêu chuẩn chống nổ Exd II CT4, được trang bị bảo vệ liên động kép về nhiệt độ và mức chất lỏng, tự động phát cảnh báo và thông báo khi xảy ra sự cố, đã được chứng nhận bởi API, CE, ISO 14001 series.
- Tuân thủ Môi trường Cơ bản : Mặc dù không tích hợp mô-đun sấy, nhưng được trang bị giao diện sàng tách bùn khoan để kết nối với thiết bị bên ngoài nhằm giảm độ ẩm của mùn khoan xuống dưới 30%, đạt mức giảm chất thải rắn 40% và đáp ứng các yêu cầu cơ bản về Thông số kỹ thuật về Bảo vệ Môi trường trong Thi công Không đào hào .
III. Ứng dụng điển hình & Khả năng thích ứng theo từng trường hợp
1. Các Loại Dự án Áp dụng Chính
- Khoan định hướng ngang cự ly trung bình: Các tuyến nhánh khí đốt đô thị ngoại ô, các tuyến ống cấp nước chính (chiều dài 800–3.000 m), các dự án vượt đường huyện và các công trình xây dựng cự ly trung bình khác.
- Xây dựng đường ống đường kính trung bình: Các ống thoát nước đô thị (đường kính 500–1.200 mm), lắp đặt ống dẫn cáp viễn thông và các tình huống yêu cầu dung dịch khoan lưu lượng trung bình khác.
- Các dự án năng lượng địa chất thông thường: Khai thác khí mỏ than nông, khoan khí đá phiến quy mô nhỏ và các xử lý bùn thông thường khác trong địa chất, cũng như thi công hầm khu vực khai thác quy mô trung bình.
2. Ưu thế thích nghi theo tình huống
Lấy một dự án đường ống cấp nước chính tại vùng ngoại ô (chiều dài 2.000 m, đường kính ống 800 mm) làm ví dụ: KSMR-350 đáp ứng nhu cầu bùn cho việc lắp đặt 150 m ống mỗi ngày nhờ công suất xử lý 80 m³/h, đạt tỷ lệ tái sử dụng bùn lên đến 91%. Trong suốt dự án, thiết bị giảm được 400 m³ nhu cầu mua bùn mới, tiết kiệm khoảng 140.000 CNY đồng thời, bằng cách kết nối thêm sàng lọc tách nước bên ngoài để xử lý vụn khoan, thiết bị giảm được khối lượng vận chuyển chất thải rắn 300 tấn, tiết kiệm phí xử lý 60.000 CNY .
IV. Những ưu điểm khác biệt so với các mẫu trong dòng sản phẩm và đối thủ cạnh tranh
| Chiều kích so sánh |
KSMR-350 |
KSMR-200 (cùng dòng) |
KSMR-1000 (Cùng dòng) |
Hệ thống tách trung gian truyền thống |
| Các tình huống áp dụng |
Dự án HDD cỡ trung bình, đường kính trung bình |
Dự án quy mô nhỏ đến trung bình, mặt bằng hẹp |
Dự án HDD siêu lớn, địa chất phức tạp |
Các vị trí thi công cố định cỡ trung bình |
| Hiệu suất xử lý |
80 m³/h |
50 m³/h |
240 m³/h |
60–75 m³/giờ |
| Tính linh hoạt mô-đun |
Bán mô-đun, thích ứng được với các công trình trung bình |
Thiết kế tích hợp, nhỏ gọn |
Hoàn toàn mô-đun, thích ứng được với các công trình lớn |
Bố trí cố định |
| Điều khiển thông minh |
Điều khiển chế độ kép bán tự động |
Điều khiển bán tự động |
Điều khiển vòng kín hoàn toàn tự động |
Chỉnh sửa thủ công |
| Chi phí toàn diện |
Trung bình (khoảng 40% của mẫu 1000) |
Thấp |
Cao |
Trung bình-Cao |
V. Phân tích chi phí vận hành và lợi ích
Lấy một dự án đường ống đơn lẻ dài 2.500 m, đường kính trung bình (800 mm) làm ví dụ:
- Chi phí vật liệu : Tỷ lệ thu hồi bùn 91% giảm khối lượng bùn tươi cần bổ sung 600 m³, tiết kiệm CNY 210,000 về chi phí.
- Chi phí nhân công : Hệ thống điều khiển bán tự động yêu cầu 3 nhân viên vận hành, giảm 2 nhân sự tại hiện trường so với hệ thống truyền thống, tiết kiệm CNY 18,000 trong chi phí lao động.
- Chi phí môi trường : Sàng tách nước bên ngoài xử lý mùn khoan, giảm khối lượng vận chuyển chất thải rắn 450 tấn, cắt giảm phí xử lý chất thải CNY 90,000 và giảm thiểu nguy cơ bị xử phạt về môi trường.
- Lợi ích tổng thể : Tiết kiệm chi phí trực tiếp 318.000 CNY mỗi dự án, với hiệu quả thi công được cải thiện 20% và thời gian dự án rút ngắn 20 ngày.